Mua hàng trả góp qua các Công ty tài chính là hình thức mua hàng mà khách hàng vay tiền để mua sản phẩm mà không cần thiết phải thế chấp tài sản nhà đất hoặc xe cộ; không cần công chứng giấy tờ.
- Yêu cầu độ tuổi : trên 20 tuổi
- Sản phẩm áp dụng : Tất cả các sản phẩm
- Kỳ hạn trả góp : 6 - 9 - 12
- Trả trước : từ 10 - 70% trở lên
- Số tiền trả trước tối thiểu : 3.000.000đ
- Lãi suất : 2.20% ~ 3.05% (*)
- Thủ tục : Căn cước công dân & GPLX / Hộ Khẩu
Hướng dẫn mua hàng trả góp qua Công ty tài chính:
Bước 1: Khách hàng mang theo các giấy tờ tùy thân như CMND (thẻ căn cước), Sổ hộ khẩu, GPLX tới cửa hàng của Vương Luân Computer
Bước 2: Nhân viên tư vấn trả góp của công ty tài chính sẽ tư vấn cho khách hàng các gói vay phù hợp với điều kiện kinh tế của khách hàng.
Bước 3: Nhân viên tài chính sẽ thẩm định hồ sơ cho khách hàng và kí hợp đồng ngay tại cửa hàng (Lưu ý khách cần mang theo bản gốc đề đối chiếu).
Bước 4: Khách hàng kí hợp đồng và lấy sản phẩm tại cửa hàng.
Yêu cầu:
Đối tượng hỗ trợ trả góp phải là các cá nhân có độ tuổi từ 20 đến 60 (không hỗ trợ Khách hàng doanh nghiệp)
CMND (thẻ căn cước) photo 2 mặt
GPLX hoặc Hộ khẩu thường trú photo 2 mặt
Khách hàng là Chủ thẻ tín dụng quốc tế (VISA, MASTERCARD, UNION PAY, JCB) Chỉ cần mang theo thẻ đến cửa hàng Vương Luân Computer làm thủ tục. Khách có thể tùy chọn trả trước cho phù hợp với hạn mức còn lại của thẻ.
| |||||||||||||||||||||
- Trả góp 0-1% lãi suất ,Chỉ áp dụng cho Chủ thẻ tín dụng quốc tế (VISA, MASTERCARD, UNION PAY, JCB) - Sản phẩm áp dụng : Tất cả các sản phẩm - Kỳ hạn trả góp : 3 - 12 tháng - Khách hàng không cần chứng minh thu nhập - Không cần thế chấp tài sản, không cần Sổ hộ khẩu, GPLX, chỉ cần mang theo thẻ tín dụng miễn là hạn mức tín dụng đủ để thực hiện giao dịch (Lưu ý là thẻ tín dụng của khách hàng phải không có nợ xấu) - Thủ tục đơn giản, thời gian xét duyệt nhanh, chỉ mất từ 5-10' phút là khách hàng có thể nhận ngay sản phẩm PHÍ GIAO DỊCH
PHÍ TRẢ GÓPChính sách phí trả gópChú ý: Vào thời điểm thanh toán, số dư hạn mức tiêu dùng trong thẻ tín dụng của chủ thẻ phải lớn hơn hoặc bằng tổng giá trị giao dịch |
Ngân Hàng | 3 tháng | 6 tháng | 9 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | Mức giao dịch tối thiểu (VND) |
Sacombank | 2% | 3,9% | 4.9% | 5,9% | 7.9% | 9.9% | 3.000.000 |
HSBC | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | 3.000.000 | ||
Shinhan/ANZ | 3,9% | 4,9% | 5,9% | 8.5% | 3 triệu đến không giới hạn | ||
VIB | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | 2.000.000 | ||
Eximbank | 2% | 3,9% | 4,9% | 6,9% | 3.000.000 | ||
Maritimebank/MSB (*) | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | 3.000.000 | ||
VP bank | 2% | 3,9% | 7,9% | 8,9% | 3.000.000 | ||
Techcombank (*) | 2% | 3,9% | 4,9% | 6,9% | 3.000.000 | ||
Citibank | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | 3.000.000 | ||
Seabank | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | 3.000.000 | ||
Standard Chartered | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | 2.000.000 | ||
SCB | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | 3.000.000 | ||
Nam Á | 3,9% | 5,9% | 3.000.000 | ||||
FeCredit | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | 2.000.000 | ||
SHB | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | 8.5% | 3 triệu đến không giới hạn | |
OCB | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | 3.000.000 | ||
Kiên Long | 2% | 3,9% | 4,9% | 6,9% | 3.000.000 | ||
TP Bank | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | 3.000.000 | ||
BIDV | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | 3.000.000 | ||
Vietcombank | 2.9% | 3,9% | 4,9% | 6,9% | 3.000.000 tối đa 100.000.000 | ||
MB | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | 3.000.000 | ||
ACB | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | 3.000.000 | ||
Bản Việt | 2% | 3,9% | 4,9% | 5,9% | 3.000.000 | ||
Home Credit | 3,9% | 5,9% | 6,9% | 3.000.000 | |||
Viettinbank | 2% | 3,9% | 5,9% | 6,9% | 3.000.000 |