Thông tin sản phẩm CPU Intel Core i5-13600 (14 Nhân/20 Luồng | Turbo 5.0 GHz | 24MB Cache | LGA1700)
Tổng quan
Intel Core i5-13600 là bộ vi xử lý thế hệ 13, sở hữu 14 nhân [Sử dụng 6 nhân hiệu suất (P-cores) và 8 nhân hiệu quả (E-cores)] và 20 luồng với xung nhịp tối đa 5.0 GHz.Đây là chiếc CPU có xung nhịp turbo cao nhất, qua thử nghiệm cho kết quả ấn tượng so với thế hệ trước. Nhờ kiến trúc Raptor Lake, CPU này tối ưu hiệu năng vượt trội cho cả chơi game và xử lý đa nhiệm. Kiến trúc này giúp tối ưu hóa khả năng ép xung và tăng gấp đôi dung lượng bộ nhớ đệm, giúp nâng cao hiệu suất tổng thể.
Hiệu năng mạnh mẽ
Core i5-13600 đi kèm bộ nhớ đệm 24MB Intel Smart Cache, tăng tốc độ tải game và cải thiện khung hình (FPS). CPU này cũng hỗ trợ cả RAM DDR4 và DDR5, cho phép nâng cấp linh hoạt. Hiệu năng vượt trội cho khả năng xử lý đơn nhân tăng khoảng 10%, nhưng khi xét đến khả năng xử lý đa nhân, hiệu suất cải thiện từ 30% đến 53% so với các dòng chip trước.
Tích hợp đồ họa Intel UHD 770
Nhân đồ họa UHD 770 hỗ trợ video 8K và chơi game online phổ thông mượt mà. Nhưng Vương Luân vẫn khuyên bạn nên lựa chọn bổ sung thêm VGA để giúp bản có thể xử lý các tác vụ cao hơn, và nặng hơn về đồ hoạ, hình ảnh.
Đạt hiệu suất hơn 30% so với i9 11900KF
I5-13600 vs I9-11900KF
Kết luận
Core i5-13600 sẽ là lựa chọn phù hợp cho người dùng muốn xây dựng hệ thống hiệu suất cao với khả năng nâng cấp tốt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại sản phẩm: | CPU - Bộ vi xử lý |
Hãng sản xuất: | Intel |
Thiết yếu: | Bộ Sưu Tập Sản Phẩm:Bộ xử lý Intel Core i5 Thế hệ thứ 13 Tên mã:Raptor Lake trước đây của các sản phẩm Phân đoạn thẳng:Desktop Số hiệu Bộ xử lý:i5-13600 Tình trạng:Launched Thuật in thạch bản:Intel 7 Điều kiện sử dụng:PC/Client/Tablet |
Thông tin kỹ thuật CPU: | Số lõi:14 Số P-core:6 Số E-core:8 Số luồng:20 Tần số turbo tối đa:4.9 GHz Bộ nhớ đệm:24 MB Intel® Smart Cache Công suất Cơ bản của Bộ xử lý:65 W Công suất Turbo Tối đa:155 W |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ: | Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ),128 GB Các loại bộ nhớ,Up to DDR5 5600 MT/s Up to DDR4 3200 MT/s Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa,2 Băng thông bộ nhớ tối đa,89.6 GB/s Hỗ trợ Bộ nhớ ECC,Có |
Đồ họa: | UHD 770 |
Các tùy chọn mở rộng: | Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI),4.0 Số Làn DMI Tối đa,8 Khả năng mở rộng,1S Only Phiên bản PCI Express,5.0 and 4.0 Cấu hình PCI Express,Up to 1x16+4 | 2x8+4 Số cổng PCI Express tối đa,20 |
Thông số gói: | Hỗ trợ socket,FCLGA1700 Cấu hình CPU tối đa,1 TJUNCTION,100°C |
Các công nghệ tiên tiến: | Intel Gaussian & Neural Accelerator,3.0 Intel Thread Director,Có Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost),Có Công Nghệ Intel® Speed Shift,Có Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0,Không Công nghệ Intel® Turbo Boost,2.0 Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡,Có Intel 64,Có Bộ hướng dẫn,64-bit Phần mở rộng bộ hướng dẫn,Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2 Trạng thái chạy không,Có Công nghệ Intel SpeedStep nâng cao,Có Công nghệ theo dõi nhiệt,Có Intel Volume Management Device (VMD),Có |
Bảo mật & độ tin cậy: | Intel Standard Manageability (ISM),Có Công nghệ Thực thi Luồng điều khiển Intel®,Có Intel AES New Instructions,Có Khóa bảo mật,Có Intel OS Guard,Có Bit vô hiệu hoá thực thi,Có Intel Boot Guard,Có Điều Khiển Thực Thi Theo Từng Chế Độ (MBE),Có Công nghệ ảo hóa Intel (VT-x),Có Công nghệ ảo hóa Intel cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d),Có Intel VT-x với bảng trang mở rộng,Có |